Chuyển đến nội dung chính

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HP LTTT (JAVA) TIN 20

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HP LTTT (JAVA) TIN 20
THỜI GIAN 90’
Được sử dụng tài liệu
Yêu cầu: Tạo folder tênSV-lớp-XX vào ổ đĩa D: hoặc E: (lưu bài vào folder này).
Câu 1. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có từ 5 đến 6 chữ số sao cho tổng của các chữ số trong mỗi số nguyên tố đều bằng S cho trước và chữ số thứ 3 trong SNT là số lẻ. Lưu bài với tên là cau1_xx.java
Câu 2. Viết chương trình (lưu bài với tên là cau2_xx.java) liệt kê các số nguyên có từ 5 đến 7 chữ số thoả mãn:
a)      Là số nguyên tố.
b)      Là số thuận nghịch.
c)      Mỗi chữ số đều là số nguyên tố
d)     Tích của chữ số thứ 2 và thứ 5 trong số nguyên bằng 12.
Câu 3. Viết chương trình (lưu bài với tên là cau3_xx.java) nhập vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 500 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
a)      Tìm phần tử lớn nhất và lớn thứ 2, lớn thứ 4 trong mảng và vị trí của các số đó.
b)      Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần. Xuất mảng ra màn hình.
c)      Nhập một số nguyên x và chèn x vào mảng A sao cho vẫn đảm bảo tính sắp xếp giảm dần. Xuất mảng A ra màn hình.

d)     Nhập một số nguyên y, tìm y trong mảng A nếu có thì xuất ra màn hình vị trí của y trong mảng A. Nếu không có thì xuất “không có y”. Cho biết vị trí của y là số có bao nhiêu chữ số.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

NỘI DÙNG ÔN TẬP THI HP PTTKHT LỚP TIN 20

Nội dung thi thực hành 60 phút: - Đọc và phân tích phần Mô tả - Vẽ các sơ đồ sau: 1/ Vẽ BFD (sơ đồ chức năng) 2/ Vẽ DFD (sơ đồ luồng dữ liệu) có 2 mức: mức 0 và mức 1. 3/ Vẽ ERD (sơ đồ quan hệ liên kết) 4/ Vẽ 2 giao diện (vẽ bằng WORD) Lưu ý: Vẽ sơ đồ bằng WORD hoặc PowerDesigner. CÁC SƠ ĐỒ VÍ DỤ 1/ BFD 2/ DFD 3/ ERD 4/ Giao diện